Chú thích và Tham khảo Sakura Mana

  1. 「世界のトヨタ」が人気AV女優とコラボ 「英断」「快挙!」「第2の飯島愛か」の声 (bằng tiếng Nhật), ngày 3 tháng 12 năm 2014, truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2023
  2. “クルマと私の. 出会い”. 紗倉まなの クルマと私のイイ関係. トヨタ自動車. 19 tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2014.
  3. #アベプラ②ウィキペディアって信頼できる?ひろゆき&日本語版管理者と考える (テレビ番組) (bằng tiếng Nhật). abema.tv. 18 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2020.
  4. “えろ屋・紗倉まなが言うのもなんですが「エッチの最中に男は意外と冷静」と知って震えています (Tôi bị sốc khi nghe Eroya・Mana Sakura nói rằng, ``Đàn ông bình tĩnh một cách đáng ngạc nhiên khi quan hệ tình dục.)”. messy. 6 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2017.
  5. “紗倉まな(さくらまな) - アダルトビデオ動画 - FANZA動画(旧DMM.R18)”. FANZA (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2019.
  6. “「世界のトヨタ」が人気AV女優とコラボ 「英断」「快挙!」「第2の飯島愛か」の声”. J-CAST ニュース (bằng tiếng Nhật). 3 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
  7. “工場萌え美少女 紗倉まな 18歳 [DVD]” (bằng tiếng Nhật). amazon.co.jp. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. “ショートヘアの究極美女”. Million. 20 tháng 6 năm 2012. tr. 19–22.
  9. “W A面袋とじ 2大ロリエロ大人気女優”. Tuần báo Asahi Geinō. ngày 25 tháng 6 năm 2012.
  10. 1 2 “Mana Sakura tops Japan's 2015 porn awards (Sakura Mana dẫn đầu các giải thưởng khiêu dâm Nhật Bổn năm 2015)”. Tokyo Reporter. 19 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.
  11. Monthly DMM (DMM hàng tháng), tháng 7 năm 2012 ấn hành, tr. 104–106.
  12. 1 2 “スカパー!アダルト放送大賞2013”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013.
  13. “Mana Sakura wins Best New Actress at 2013 porn awards (Sakura Mana chiến thắng giải Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất tại lễ trao giải khiêu dâm năm 2013)”. The Tokyo Reporter. ngày 16 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013.
  14. “ゴッドタン キス我慢選手権 THE MOVIE” (bằng tiếng Nhật). MovieWalker. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. 『龍が如く』“セクシー女優人気投票”の最終結果が発表、総投票数は約350万票、1位に輝いたのは? - ファミ通.com
  16. “闇金ウシジマくん Season2(2014)” (bằng tiếng Nhật). AllCinema. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  17. Nakano, Kenji (14 tháng 10 năm 2014). “Drive your dreams: Popular porn star takin' a ride with Toyota (Lái giấc mơ của bạn: Ngôi sao khiêu dâm trứ danh bắt đầu lên đường cùng với Toyota)”. Tokyo Reporter. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.
  18. “少女は異世界で戦った” (bằng tiếng Nhật). MovieWalker. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. “2015年の受賞者” (bằng tiếng Nhật). Adult Broadcssting Awards. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  20. “紗倉まなインタビュー前編「AV女優の処女作誕生!?」”. thetv.jp. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2020.
  21. Kuipers, Richard (1 tháng 11 năm 2017). “Tokyo Film Review: 'The Lowlife'”. Variety (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  22. “Sexy-J | Member | 乙女フラペチーノ”. sexy-j.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 1 năm 2015.
  23. “AbemaPrime 2週連続で台風襲来!「計画運休」賞賛に「待った!」の声も”. Abema.tv. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2020.
  24. “小島みなみ・紗倉まなが声優初挑戦! キャラクター解禁! おふたりのコメントをお届け! | AKIBA'S TRIP -THE ANIMATION- 公式サイト”. AKIBA'S TRIP -THE ANIMATION- 公式サイト | アキバの路地一本にいたるまで全面協力!かつてないディープ"アキバ"な作品!!AKIBA'S TRIP -THE ANIMATION- 公式サイトです。 (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
  25. 1 2 3 “紗倉まな、3月に30歳を迎えるも「結婚願望は全然ない」こじらせた恋愛経験も明かす”. Encount. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2023.
  26. “紗倉まな‧大量顏射解禁!”. AVNo.1-PLAYNO.1. 19 tháng 6 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2018.
  27. “紗倉まな與麻生希的天國與地獄!”. AVNo.1-PLAYNO.1. 24 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2018.
  28. “紗倉まな這支作品要戴耳機看!”. AVNo.1-PLAYNO.1. 20 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2018.
  29. “紗倉まな從早到晚被插個不停!”. AVNo.1-PLAYNO.1. 23 tháng 9 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2018.
  30. “紗倉まな變烤肉妹了!”. AVNo.1-PLAYNO.1. 19 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2018.
  31. “出道四週年!紗倉まな終於被男優射進去了!”. AVNo.1-PLAYNO.1. 20 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2018.
  32. “被插15,097下!紗倉まな敏感痙攣90次!”. AVNo.1-PLAYNO.1. 21 tháng 3 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2018.
  33. “近親相姦、拘束性交...紗倉まな、戸田真琴分進合擊!”. AVNo.1-PLAYNO.1. 23 tháng 10 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2018.
  34. “Mana 10 year anniversary (Mana kỷ niệm 10 năm)”. SOD Create. 28 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2023.
  35. “紗倉まな「今回は図書室でアーダコーダエロいこと」メガネの図書館司書姿アップ「最高に可愛い」(Mana Sakura ``Lần này tôi sẽ làm điều gì đó gợi tình trong thư viện``; Cận cảnh một thủ thư đeo kính ``Điều dễ thương nhất``) - 芸能 : 日刊スポーツ (Giải trí: Nikkan Sports)”. nikkansports.com (bằng tiếng Nhật). ngày 28 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2023.
  36. 集英社『週刊プレイボーイ』(Shueisha "Người ăn chơi hàng tuần"), ngày 11 tháng 9 năm 2023, No.37, tr.140‐143「年間400本を制作する女性プロデューサー 智子Pが選ぶ 今、一番ヌケるAV女優!!」(Tomoko P, nhà sản xuất nữ từng sản xuất ra 400 phim mỗi năm, chọn ra nữ diễn viên AV hot nhất hiện nay!)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Sakura Mana https://www.j-cast.com/2014/12/03222398.html https://www.dmm.co.jp/digital/videoa/-/list/=/arti... https://www.amazon.co.jp/%E5%B7%A5%E5%A0%B4%E8%90%... http://www.tokyoreporter.com/2015/03/19/mana-sakur... https://web.archive.org/web/20130304035536/http://... http://adult-awards.com/archives/2013/ http://www.tokyoreporter.com/2013/03/07/mana-sakur... http://movie.walkerplus.com/mv53035/ http://www.famitsu.com/news/201408/24059818.html http://www.allcinema.net/prog/show_c.php?num_c=347...